Bộ tách mặt bích bằng cơ khí MFS7T. Lực tách max 6,8 tấn. 2 thanh trụ căng, để xỏ trên các lỗ bu lông mặt bích có kích thước khác nhau. 2 ngàm dẫn hướng có thể lật đảo chiều, để thay đổi độ mở ngàm, sao cho phù hợp với độ dày mặt bích. Với thiết kế đặc biệt để có thể tách các mặt bích, có khoảng hở giữa 2 mặt bích rất nhỏ. Khoảng tách giữa 2 mặt bích từ 2mm – 27mm.
![]() |
![]() |
![]() |
Để đảm bảo sự cân bằng, cho hệ thống bị tách trong quá trình thao tác tách. Nên sử dụng đồng thời hai đầu tách, tà tách đối xứng nhau qua tâm của mặt bích. Khi sử dụng đồng thời 2 đầu tách cơ khí MFS7T, thì lực tách sẽ được nhân đôi là 13.6 tấn.
Kích thước vật lý bộ tách bích cơ khí MFS7T
Ngàm dẫn hướng có thể lật đổi bên, để thay đổi khoảng hở giữa 2 ngàm. Để phù hợp với độ dày của mặt bích, nên sẽ có 2 thông số kích thước vật lý cho bộ tách mặt bích cơ khí khí MFS7T. Lúc này 2 thanh trụ căng, cũng sẽ được sử dụng đúng với thiết kế cho từng đường kính thanh trụ, thanh tụ căng có đường kính Ø 20 mm, Ø 16 mm
Kiểu lắp ghép 1, MFS7T với thanh trụ căng Ø 20mm.
![]() |
![]() |
- Tổng chiều dài bao gồm cả tay đòn: 405mm
- Tổng chiều cao chưa hoạt động: 261mm
- Tổng chiều cao hoạt động hết hành trình: 227mm
- Khoảng cách từ mũi tách tới tâm của cây ty: 34mm
- Độ mở lớn nhất ứng với bề rộng lớn nhất của mặt bích: 155mm
- Độ tách mở mặt bích lớn nhất: 27mm
Kiểu lắp ghép 2, MFS7T với thanh trụ căng Ø 16mm.
![]() |
![]() |
- Tổng chiều dài bao gồm cả tay đòn: 378mm
- Tổng chiều cao chưa hoạt động: 261mm
- Tổng chiều cao hoạt động hết hành trình: 227mm
- Khoảng cách từ mũi tách tới tâm thanh trụ căng: 34mm
- Độ mở lớn nhất ứng với bề rộng lớn nhất của mặt bích: 91mm
- Độ tách mở mặt bích lớn nhất: 27mm
Với 2 kiểu lắp ghép của bộ tách mặt bích cơ khí MFS7T. Được thể hiện ở trên, sẽ được ứng dụng phù hợp cho từng trường hợp trong quá trình vận hành. Tại vị trí sửa chữa, sẽ được ứng dụng thực tế và dễ dàng quan sát hơn.
Phạm vi ứng dụng của bộ tách mặt bích cơ khí MFS7T
Theo kiểu mặt bích, loại và đường kính
- ASME B16.5 Weld Neck
- 2” – 48”. Cho loại mặt bích có chiều cao 150mm.
- ¾” – 48”. Cho loại mặt bích có chiều cao 300mm.
- ASME B16.5. Socket Welded
- 2” – 48”. Cho loại mặt bích có chiều cao 150mm.
- ¾” – 48”. Cho loại mặt bích có chiều cao 300mm.
- BS10
- Loại H: ½” – 24”
- Loại J: ½” – 24”
- Loại K: ½” – 20”
- Loại R: ½” – 20”
- Loại S: ½” – 16”
- Loại T: ½” – 13”
- ANSI Reducing Flange. Including Threaded and Slip on Flange
- 2” – 48”. Cho loại mặt bích có chiều cao 150mm.
- ¾” – 48”. Cho loại mặt bích có chiều cao 300mm.
- ANSI Orifice Flange. Including Weld Neck, Threaded and Slip on Flange
- 2” – 48”. Cho loại mặt bích có chiều cao 150mm.
- ¾” – 48”. Cho loại mặt bích có chiều cao 300mm.
Ứng dụng nổi bật của bộ tách mặt bích bằng cơ khí MFS7T
- Ứng dụng trong xây dựng.
- Lắp đặt thử nghiệm, hoặc trong giảng dạy.
- Bảo dưỡng, bảo trì hệ thống đường ống.
- Đại tu bảo dưỡng định kỳ hàng năm.
Tính năng đặc biệt của bộ tách cơ khí MFS7T.
- Thanh trụ căng được thiết kế phù hợp cho từng đường kính mặt bích.
- Độ dịch chuyển ngàm dẫn hướng nhỏ.
- MFS7T được phủ sơn đen trơn chống bám bẩn.
- Lực tách max: 6,8 tấn
- Độ mỏng đầu tách nhỏ nhất: 2mm.
- Trọng lượng: 5kg.
Lợi ích khi vận hành bộ tách mặt bích MFS7T.
- Khóa chặt vào mặt bích khi kéo căng.
- Vận hành an toàn, tiện dụng.
- Hoạt động nhanh chóng và dễ dàng.
- Tiết kiệm thời gian thi công.
- Tiết kiệm chi phí.
Bộ tách mặt bích cơ khí MFS7T bao gồm
- 01 bộ tách mặt bích bằng cơ khí MFS7T
- 02 thanh trụ căng Ø 16mm, Ø 20mm.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng.
- Đựng trong vali chuyên dụng.
Chưa có đánh giá nào.